- Thiết bị này dùng để kiểm tra lực siết chặt của bu-lông theo yêu cầu của tiêu chuẩn JIS B 1084.
- Lực siết căng dọc trục (Ff), mô men siết (Tf), mô men phần ren (Ts), góc quay siết và độ giãn đều có thể đo được.
- Tốc độ kiểm tra 30 vòng/phút cũng có được đặt đáp ứng theo các yêu cầu trong ISO 16047
- Các đồ thị góc quay theo lực/mô men dọc trục, mô men theo lực dọc trục, độ giãn theo lực dọc trục, độ giãn theo mô men có thể đạt được trong chỉ 1 lần kiểm tra.
- Quy định đo lường “ngăn di chuyển ngược của bu-lông trong JASO F 106-96 cũng có thể được thực hiện
- Khi thiết bị kiểm tra này được nối với một máy tính cá nhân, các đồ thị kiểm tra có thể được in ngay lập tức qua máy in tích hợp bên trong.
- Thay đổi và lưu trữ các điều kiện kiểm tra có thể thực hiện dễ dàng. Dữ liệu kiểm tra có thể được xuất ra bảng tính Excel.
- Danh mục kiểm tra :-Lực siết căng dọc trục (Ff)-Mô men siết (Tf)-Mô men phần ren (Ts)
-Góc quay siết (θf)
Danh mục tính toán:
-Hệ số mô men
-Hệ số ma sát giữa bề mặt bu –lông (ìw)
-Lực kẹp biến dạng (Ffy)
-Mô men xoắn biến dạng (Tfy)
-Lực kẹp tới hạn (Ffu)
Đai ốc tự khóa
-Thử nghiệm chịu tải trọng
-Thử nghiệm ban đầu
-Thử nghiệm lặp lạ
Product information
NST-500NM
NST-500NM
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | NST-100NM | NST-500NM | NST-1000NM |
---|---|---|---|
Tốc độ kiểm tra | 0.05~40rpm (20~14400 độ/phút) | ||
Mô men siết lớn nhất | 100NM | 500NM | 1000NM |
Lực kẹp lớn nhất | 50kN | 100kN | 250kN |
Mô men giữ lớn nhất | 100.000NM | 500.00NM | 1000.00NM |
Hiển thị góc | -9999.9 ~ 9999.9 độ | ||
Độ dịch chuyển | 0.000 ~ 10.000mm | ||
Kích thước | D1350 x W515 x H1110 | D1620 x W618 x H1335 | |
Nguồn cấp | 3 Pha AC 200V - 20A | 3 Pha AC 200V - 30A | |
Trọng lượng | Khoảng 400kg | Khoảng 500kg |