- Máy đo lực nén và lực bên của lò xo là một loại máy mới được phát minh dựa trên những kinh nghiệm của chúng tôi về sản xuất máy kiểm tra lò xo trong nhiều năm qua.
- Máy sẽ có 3 cảm biến lực ở phía trên, 3 cảm biến lực ở phía dưới để đo lực nén và thêm 3 cảm biến lực đo lực theo các trục XY.
- Việc sử dụng tổng cộng 9 cảm biến lực cùng với phần mềm hỗ trợ sẽ giúp người dùng biết được toàn bộ lực dịch chuyển từ phía trên và phía dưới của lò xo khi tham chiếu với tâm.
- Tất cả các dữ liệu cần thiết đều có thể được thu thập từ máy đo loại này.
Product information
Máy kiểm tra lò xo hệ thống giảm xóc SST
MÁY KIỂM TRA LÒ XO HỆ THỐNG GIẢM XÓC SST
ĐẶC ĐIỂM
Tiêu chuẩn | Đồ thị của lực nén và chiều dài |
---|---|
Fx-Fy | Đồ thị chỉ lực bên dựa trên các trục XY. |
Fxy-deg | Đồ thị chỉ góc lệch theo lực bên dựa trên trục XY. |
Mz | Mô men theo trục Z |
GxU-GyU | Đồ thị chỉ sự dịch chuyển của phía trên lò xo theo trục XY với tham chiếu từ tâm của cuộn dây. |
GxyU-deg | Đồ thị chỉ sự dịch chuyển về góc của phía trên lò xo theo trục XY với tham chiếu đến tâm của cuộn dây. |
Mx-U | Mô men phía trên lò xo theo trục X |
My-U | Mô men phía trên lò xo theo trục Y |
GxL-GyL | Đồ thị chỉ sự dịch chuyển của phía dưới lò xo theo trục XY với tham chiếu đến tâm của cuộn dây. |
GxyL-deg | Đồ thị chỉ sự dịch chuyển về góc của phía dưới lò xo theo trục XY với tham chiếu đến tâm của cuộn dây. |
Mx-L | Mô men phía dưới lò xo theo trục X |
My-L | Mô men phía dưới lò xo theo trục Y |
THU THẬP DỮ LIỆU
- Người dùng có thể thu thập bất kỳ dữ liệu nào để xem xét có đạt thông số kỹ thuật yêu cầu hay không.
- Lực theo trục X là lực ngang trục, lực theo trục Y là lực dọc trục.
- Xác định lực qua mô men của phía trên và phía dưới lò xo.
NGÔN NGỮ
- Sản phẩm SST có 4 ngôn ngữ Nhật, Anh, Hàn, Trung.
- Người dùng có thể thay đổi ngôn ngữ theo yêu cầu của mình.
HIỂN THỊ
Kết quả đo được hiển thị dưới dạng 3D giúp người dùng dễ dàng nhận biết độ lớn và chiều của lực bên khi tham chiếu với tâm cho mô men của phía trên và phía dưới lò xo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | SST-20kN | SST-50KN |
---|---|---|
Tải trọng lớn nhất | 20kN | 50kN |
Đơn vị | N, kN, kgf, lbf | |
Tự động thay đổi 2 dải đo | 20kN / 2kN | 50kN / 5kN |
Độ phân giải | 0.01kN / 0.001kN ( 1kgf / 0.1kgf) | 0.01kN / 0.001kN (1kgf / 0.1kgf) |
Lực tác động theo phương ngang | 2kN | 5kN |
Độ phân giải | 0.001kN (0.1kgf) | |
Độ chính xác | Theo tiêu chuẩn JIS B 7738 Class 0.5 ( ± 0.5{eb9cfd4e3b516869cb839b8b2c338ebd16b99827caa87fe8648376116c5dd92c} lực áp dụng) | |
Chiều dài kiểm tra tối đa | 800 mm | |
Độ phân giải | ± (0.05 + 0.0001 * L) mm L là chiều dài tùy ý | |
Tốc độ kiểm tra | 10~2000 mm/phút | |
Đường kính đe | Ø250mm | Ø340mm |
Ren giữa đe | M16 x 2.0 | |
Phím điều khiển tốc độ (Các phím H, M, L) |
Phím H: 1000 (mm/min), 1 mm / lần bấm Phím M: 100 (mm/min), 0.1 mm / lần bấm Phím L: 10 (mm/min) |
|
Chức năng dừng bảo vệ | Dừng do giới hạn hành trình Dừng do giới hạn trên và dưới do cài đặt Nút dừng và nút dừng khẩn cấp ngăn ngừa quá tải |
|
Màn hình huỳnh quang | Màn hình theo tiêu chuẩn | |
Nguồn cấp | 1 pha AC 220~240V (50/60Hz) | 3 pha AC 220~240 (50/60Hz) |
Công suất | 1.5 kVA | 4.0kVA |
Kích thước | W920 x D670 x H1800mm | W990 x D860 x H1800mm |
Trọng lượng | Khoảng 650kg | Khoảng 900kg |