Product information

Máy đo lò xo PRO cỡ nhỏ

MÁY ĐO LÒ XO PRO CỠ NHỎ
ĐẶC ĐIỂM

icon-6 Toàn bộ dòng sản phẩm đạt cấp 05 (cấp cao nhất) của tiêu chuẩn JIS B 7738 về kiểm tra độ căng/độ nén của lò xo.

icon-6 Ngoài ra còn có các chức năng như kiểm tra tự động theo 1, 2, 3 bước, những kiểm tra chiều dài ban đầu, tải trọng kéo ban đầu, chiều dài tối thiểu, tối đa, tải trọng cũng có thể được thực hiện.

icon-6 Đơn vị đo có thể lựa chọn giữa N, gf, kgf, lbf và inch theo phiên bản tiếng Anh

icon-6 Khoảng đo có thể được thay đổi qua 2 bước cao/thấp của chức năng tự động chuyển thang đo khi quá tải do đó có thể giảm bớt được các thao tác không cần thiết.

icon-6 Kết quả có thể được in theo 2 đơn vị (gf, kgf và N) qua việc cài đặt máy in. 50 điều kiện kiểm tra có thể được lưu tùy theo số model đăng ký

icon-6 Việc kiểm tra có thể bắt đầu đồng thời với việc đọc dữ liệu

icon-6 Phân loại sản phẩm tốt/xấu được thực hiện trực quan bằng cách sử dụng màn hình hiển thị và cảnh báo.

icon-6 Có thể nối tới thước chuẩn kỹ thuật số, vi kế… và dữ liệu có thể được in ra.

icon-6 Các nút bấm Ascend và Descend được trang bị trong chức năng chạy hành trình

icon-6 Các bước di chuyển 1mm, 0.1mm, (0.001mm) đều có thể dễ dàng thực hiện

CÁC CHẾ ĐỘ KIỂM TRA
  • Chế độ kiểm tra tự động đo tải trọng theo chiều dài đầu vào (áp dụng cho mọi kiểu)
  • Chế độ kiểm tra tự động chiều dài lò xo khi có tải trọng đầu vào (áp dụng cho kiểu S và kiểu H)
  • Chế độ kiểm tra tự động tải trọng của lò xo dựa theo so lệch với chiều dài ban đầu (áp dụng cho kiểu S và kiểu H)
  • Chế độ kiểm tra tự động so lệch với chiều dài ban đầu theo tải trọng đầu vào
  •  Chế độ kiểm tra tải trọng theo từng bước: Tải trọng được xác định theo chiều dài trong các bước được định trước (áp dụng cho kiểu H)
  • Chế độ kiểm tra chiều dài theo theo từng bước: chiều dài lò xo được xác định dựa theo tải trọng của các bước được định trước (áp dụng cho kiểu H)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model PRO-10N PRO-50N PRO-100N PRO-500N PRO-D1KN
Tải trọng 10N (1kgf) 50N (5kgf) 100N (10kgf) 500N (50kgf) 1kN (100kgf)
Tự động thay đổi 2 dải đo 10N / 1N 50N / 5N 100N / 10N 500N / 50N 1kN / 100N
Độ phân giải 0.001N / 0.1mN 0.01N / 0.001N 0.01N / 0.001N 0.1N / 0.01N 0.1N / 0.01N
Độ chính xác Theo tiêu chuẩn JIS B 7738 Class 0.5 ( ± 0.5{eb9cfd4e3b516869cb839b8b2c338ebd16b99827caa87fe8648376116c5dd92c} lực áp dụng)
Chiều dài kiểm tra lớn nhất 200mm
Độ phân giải 0.01mm đối với model Basic & Special (0.001mm đối với model High Grade)
Độ chính xác ± (0.05 + 0.0001 * L) mm ; L là chiều dài tùy ý
Tốc độ kiểm tra 1~600 mm/phút
Kích thước đe tiêu chuẩn Đe trên : Ø40mm (Silver Ceramic)
Đe dưới : Ø60mm
Đe trên và đe dưới: Ø60mm
Nguồn cấp 1 pha AC 220~240V (50/60Hz)
Công suất 100VA
Kích thước W450 x D400 x H530mm
Trọng lượng Khoảng 60 kg