Product information

Máy đo độ cứng Vickers VMT-X

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VICKERS VMT-X
ĐẶC ĐIỂM

–> MÂM KẸP TỰ ĐỘNG

Mâm kẹp tự động cho phép thay đổi thấu kính trong quá trình kiểm tra chỉ bằng một cái chạm tay dễ dàng

–> MÀN HÌNH CẢM ỨNG TINH THỂ LỎNG

Màn hình cảm ứng LCD hiển thị rõ ràng và sắc nét giúp quá trình xử lý dữ liệu và các chức năng khác thuận tiện và dễ dàng hơn.

–> GIẢ ĐỊNH TẢI TRỌNG CƠ CẤU

Tải trọng cơ khí không dao động, “có khả năng nhằm tới đích”, được đánh giá cao.

–> ĐỘ CỨNG KNOOP HK

Chức năng tính toán độ cứng theo phương pháp Knoop có thể được thay bằng một màn hình vận hành cảm ứng (HK kim cương là sự lựa chọn thay thế)

–> HAI THẤU KÍNH CÓ THỂ ĐƯỢC GẮN ĐỒNG THỜI

Ngoài thấu kính đo lường thông thường (X10 hoặc X20), một thấu kính với độ phóng đại khác có thể được gắn vào máy (thấu kính thêm vào là lựa chọn mở rộng)

–> THÂN MÁY CÓ ĐỘ VỮNG CHẮC CAO

Thiết kế mới VMT-7(7S) có thể thực hiện các kiểm tra độ chính xác cao với thân máy tăng cường độ vững chắc.

–> PHÙ HỢP VỚI CE (từ giai đoạn ý tưởng tới thành phẩm)

Thiết kế an toàn tuân theo quy phạm hạ áp EU, quy phạm EMC và các máy. Khung kim loại được gắn vào máy để ngăn ngừa đổ máy do độ rung khi có động đất…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MỤC NỘI DUNG
KIỂU VMT-X1 VMT-X3 VMT-X7
Tải kiểm tra - 9.807 19.61 29.42 49.03 98.07 196.1 294.2 490.3 N
1 2 3 5 10 20 30 50 kgf
S 2.942 4.903 9.807 29.42 49.03 98.07 196.1 294.2 N
0.3 0.5 1 3 5 10 20 30 kgf
Cơ cấu tải Phương pháp tự động nhận tải và nhà tải
Mâm kẹp Bằng tay Tự động
Tốc độ nhận tải 8 5 μm/giây
Thời gian nghỉ 5~40 giây 5~99 giây
Độ phóng đại của tính hiển vi X 100 (vật kính X 10, thị kính X 10)
Magnification of microscope X 200 For 'S' Model (Object lens X 20, eyepiece X 10)
Chiều dài đo lớn nhất 100X :999.9 μm (200 x : 600.0μm)
Đơn vị đo nhỏ nhất 0.1 μm 0.1 μm (200 X ~ 1000 X) , 0.02 μm (100 X)
Chiều cao mẫu vật lớn nhất 260mm
Chiều dày mẫu vật lớn nhất 160 mm
Màn hình cảm ứng LCD Nhớ dữ liệu - Lớn nhất 999 dữ liệu
Chuyển đổi độ cứng - Tuân theo ASTM(E-140),JIS.
Tiêu chuẩn OK/NG - Cài đặt giới hạn trên, dưới và hiển thị HI/OK/LOW.
Xuất dữ liệu - Dữ liệu đầu ra và hiển thị: giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất,
độ phân tán (R), giá trị mong muốn, độ lệch tiêu.
Đường truyền thông báo RS-232C - Baud rate: 1200/ 2400/ 4800/ 9600 bps selectable (RS-232C)
Error detection, Parity even/ Parity none selectable (RS-232C)
Dữ liệu đầu ra - 1) Centronics (tiêu chuẩn)
2) RS232C hoặc đâù ra nối tiếp (cài đặt xuất xưởng RS232C)
Độ chính xác Tuân theo JIS B7725 và ASTM E-92
Thiết bị chụp ảnh lựa chọn Có thể gắn thêm vào bất cứ lúc nào
Kích thước Thân máy: W 220 X D580 X H770mm
Trọng lượng 52kg
Nguồn cấp AC 100V 50/60Hz (in Japan)
Đối với hàng xuất khẩu: Có thể thay đổi thành AC240V)
MỤC - S
Khối độ cứng tiêu chuẩn 1 1
Đầu đo kim cương (tích hợp) 1 1
Kính hiển vi điện tử (với thị kính) 1 1
Thấu kính (tích hợp) X 10 1 1
X 20 --- 1
Bàn đo phẳng Ø60 mm 1 1
Bàn đo hình V lớn 1 1
Điều chỉnh độ cao chân đế 4 4
Mức độ nhỏ 1 1
Bón đèn chiếu sáng dự phòng (12V, 18W) 2 2
Cầu chì dự phòng 2 2
Dây nguồn (3P-2.5m) 1 1
Cơ cấu chống đổ máy 1 1
Phụ tùng 1 1
Vỏ máy 1 1
Hướng dẫn sử dụng 1 1
Hộp phụ kiện 1 1
Mục Nội dung
Đầu đo Knoop Đo hiệu quả cho vật liệu mỏng
Máy ảnh đi kèm Cần 1 thiết bị nối với máy ảnh Polaroid
Thiết bị kiểm tra TV Một máy quay có thể được gắn trên vị trí quan sát. Các đầu đo bổ xung được đo trên màn hình TV và cấu trúc của kim loại có thể được quan sát dễ dàng
Bàn đo X-Y tự động và bộ điều khiển VMT-1000PC Khoảng đo: X&Y mỗi trục 100mm
Di chuyển nhỏ nhất: 1/100mm
Những thiết bị này rất có hiệu quả trong khi chúng ta kiểm tra liên tục. Tất cả mọi hoạt động đều được điều khiển bằng máy tính.
Bàn tròn Thích hợp cho kiểm tra các mẫu vật lớn
Bàn đo X bằng tay Khoảng đo lớn nhất: X&Y 25mm và 50mm
Kẹp chính xác Khoảng mở lớn nhất: 50mm và 100mm
Bàn kiểm tra nhỏ Mẫu vật: Kích thước tiêu chuẩn (mm hoặc inch) theo ISO và JIS
Khoảng đo lớn nhất: khoảng 55mm
Chia độ nhỏ nhất: 1/10mm hoặc 1/160 inch.
Bàn quay Bàn này thường được sử dụng trong bàn kiểm tra nhỏ với bộ kẹp chính xác
Thiết bị đo mẫu vật mỏng Chiều dày mẫu vật: 0~5mm
Thiết bị đo mẫu vật mịn kiểu đứng Để đo mặt cắt của mẫu vật mịn.
đường kính mẫu vật: 0.1~4 mm.
Thiết bị đo mẫu vật mịn kiểu nằm ngang Để đo bề mặt hình trụ của mẫu vật mịn.
Đường kính mẫu vật: 0.5~4 mm.
Thiết bị định hướng mẫu vật kiểu II Bộ kẹp không được sử dụng và một mẫu vật được kẹp trực tiếp. Việc đo bề mặt luôn luôn hiện một mức nằm ngang và giúp hoạt động đo có hiệu quả vô cùng lớn. Chiều cao mẫu vật: 5~21mm
Máy in M-3110 Giúp xuất kết quả kiểm tra