Máy đo độ cứng Vickers VMT-X bảng 1

MỤC NỘI DUNG
KIỂU VMT-X1 VMT-X3 VMT-X7
Tải kiểm tra - 9.807 19.61 29.42 49.03 98.07 196.1 294.2 490.3 N
1 2 3 5 10 20 30 50 kgf
S 2.942 4.903 9.807 29.42 49.03 98.07 196.1 294.2 N
0.3 0.5 1 3 5 10 20 30 kgf
Cơ cấu tải Phương pháp tự động nhận tải và nhà tải
Mâm kẹp Bằng tay Tự động
Tốc độ nhận tải 8 5 μm/giây
Thời gian nghỉ 5~40 giây 5~99 giây
Độ phóng đại của tính hiển vi X 100 (vật kính X 10, thị kính X 10)
Magnification of microscope X 200 For 'S' Model (Object lens X 20, eyepiece X 10)
Chiều dài đo lớn nhất 100X :999.9 μm (200 x : 600.0μm)
Đơn vị đo nhỏ nhất 0.1 μm 0.1 μm (200 X ~ 1000 X) , 0.02 μm (100 X)
Chiều cao mẫu vật lớn nhất 260mm
Chiều dày mẫu vật lớn nhất 160 mm
Màn hình cảm ứng LCD Nhớ dữ liệu - Lớn nhất 999 dữ liệu
Chuyển đổi độ cứng - Tuân theo ASTM(E-140),JIS.
Tiêu chuẩn OK/NG - Cài đặt giới hạn trên, dưới và hiển thị HI/OK/LOW.
Xuất dữ liệu - Dữ liệu đầu ra và hiển thị: giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất,
độ phân tán (R), giá trị mong muốn, độ lệch tiêu.
Đường truyền thông báo RS-232C - Baud rate: 1200/ 2400/ 4800/ 9600 bps selectable (RS-232C)
Error detection, Parity even/ Parity none selectable (RS-232C)
Dữ liệu đầu ra - 1) Centronics (tiêu chuẩn)
2) RS232C hoặc đâù ra nối tiếp (cài đặt xuất xưởng RS232C)
Độ chính xác Tuân theo JIS B7725 và ASTM E-92
Thiết bị chụp ảnh lựa chọn Có thể gắn thêm vào bất cứ lúc nào
Kích thước Thân máy: W 220 X D580 X H770mm
Trọng lượng 52kg
Nguồn cấp AC 100V 50/60Hz (in Japan)
Đối với hàng xuất khẩu: Có thể thay đổi thành AC240V)